MÔ TẢ SẢN PHẨM RAILROAD GREASE WITH SYNCOLON® (PTFE) – 41035 – Loại mỡ NLGI Cấp 1
ĐẶC TRƯNG RAILROAD GREASE WITH SYNCOLON® (PTFE) – 41035 – Loại mỡ NLGI Cấp 1
CÁC ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU RAILROAD GREASE WITH SYNCOLON® (PTFE) – 41035 – Loại mỡ NLGI Cấp 1
PACKAGE SIZES RAILROAD GREASE WITH SYNCOLON® (PTFE) – 41035 – Loại mỡ NLGI Cấp 1
Part No. | Description |
41035 | 35 lb. Pail |
41040 | 40 lb. Pail |
41400 | 400 lb. Drum |
PROPERTIES: RAILROAD GREASE WITH SYNCOLON® (PTFE) – 41035 – Loại mỡ NLGI Cấp 1
NLGI Grade: | ASTM D217 | 1 |
Color: | Translucent White | |
Temperature Range: | -45°F to 450°F (-43°C to 232°C) | |
Viscosity (Base Oil) cSt @ 100°C:
cSt @ 40°C: |
ASTM D445 ASTM D445 |
8 350 |
Specific Gravity: | ASTM D1298 | .89 @ 60°F |
Dropping Point: | ASTM D2265 | >550°F (287°C) |
Penetration, worked (60 strokes) | ASTM D217 | 310 – 340 mm/10 |
Four Ball Test Load wear index:
Weld point: |
ASTM 2596 |
70.63 kgf 400 kg |
Four ball EP Scar Diameter: | ASTM D2266 | < 1.0 mm |
Low Temperature Torque @ -54°C Starting:
10 minute running: 1 hour running: |
ASTM D1478 ASTM D1478 ASTM D1478 |
0.27 N-m (0.37 in-lbs.) 0.08 N-m (0.11 in-lbs.) 0.006 N-m (0.09 in-lbs.) |
Salt Spray Test (100 hrs.) | ASTM B117 | Pass |
Dielectric Loss: | ASTM D924 | 1.2 x 1012 |
Dielectric Resistivity: | ASTM D1169 | 1.7 x 1014 |
Dielectric Constant: | ASTM D924 | 2.5 |
Oil Separation: | ASTM D6184 | < 2% |
Evaporation Loss
22 hrs. @ 212°F (100°C): |
ASTM D972 |
<1% |
Oxidation Stability – 100 hrs. | ASTM D942 | 0.5 psi drop |
Timken OK Load: | ASTM 2509 | 40 lbs. |
Flash Point: | ASTM D92 | >428°F (220°C) |
Fire Point: | ASTM D92 | >572°F (300°C) |
Wheel Bearing Leakage: | ASTM D1263 | < 1.0 g |
Water Washout (max.): | ASTM 1264 | < 1% |
Copper Corrosion – 24 hrs. @
100°C |
ASTM D4048 | 1B, shiny |
Acid Number: | ASTM D664 | .5 mg KOH/g |
Biodegradability | CEC-L33-T82 | 50% degradability in 28-35 days
60+% degradability in 56 days |
HƯỚNG DẪN RAILROAD GREASE WITH SYNCOLON® (PTFE) – 41035 – Loại mỡ NLGI Cấp 1
• Khi đổ đầy chất bôi trơn mặt bích bánh xe bên đường ray, hãy loại bỏ mọi bụi bẩn và mảnh vụn khỏi thùng chứa dầu mỡ.
• Mở thùng hoặc nắp thùng và đổ dầu mỡ vào thùng chứa.
• Cẩn thận không làm nhiễm bẩn dầu mỡ.
• Nếu nhìn thấy dầu trên bề mặt, hãy dùng thìa trộn dầu vào mỡ.
THỜI HẠN SỬ DỤNG/BẢO HÀNH
Các sản phẩm Super Lube® có thời hạn sử dụng được khuyến nghị là năm (5) năm khi được bảo quản trong hộp đựng ban đầu
và trong điều kiện môi trường xung quanh hợp lý. Thời hạn bảo hành là hai mươi bốn (24) tháng kể từ ngày
mua.
Product documents:
Thông tin truy cập
Tìm hiểu thêm tài liệu sản phẩm Super- Lube
Tìm hiểu thêm về các dòng sản phẩm khác của Super – Lube Việt Nam
Video giới thiệu khả năng kết dính của Super- Lube
Đảm bảo 100% chất lượng của sản phẩm đúng như yêu cầu từ khách hàng và cung cấp đầy đủ MSDS, TDS, SDS cho từng sản phẩm. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm hãy liên hệ đến Sunflower, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn nhiệt tình giúp bạn chọn được loại băng dính phù hợp.
Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm [tensanpham], để được tư vấn và báo giá về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ lại ngay với Sunflower theo các thông tin sau:
☎️ Điện thoại: 0966068726 – 0937664495 (zalo)
📧 Email: [email protected]
🌐 Địa chỉ: 4E Thất Khê, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng